Công ty Cổ phần Đầu tư CTV chuyên phân phối các sản phẩm dầu mỡ công nghiệp của các thương hiệu nổi tiếng toàn cầu như Shell, Castrol, Total, Caltex, Mobil, VBC,… Ngoài ra CTV còn cung cấp máy móc, thiết bị, phụ tùng công nghiệp,… Sản phẩm của chúng tôi đáp ứng mọi nhu cầu của các nhà mày xí nghiệp thuộc tất cả các lĩnh vực như Xây dựng, Gia công kim loại, Hóa chất, Dệt may,…
Chúng tôi vinh dự được Quý khách hàng, nhà sản xuất trong và ngoài nước tin tưởng lựa chọn làm nhà cung cấp trang thiết bị, vật tư phục vụ các ngành công nghiệp. Với những sản phẩm chất lượng cao đạt tiêu chuẩn quốc tế, giá cạnh tranh và phong cách phục vụ chuyên nghiệp, cầu thị - lắng nghe và cải tiến liên tục. Luôn đặt sự hài lòng của khách hàng là trên hết, uy tín là hàng đầu. Chúng tôi cam kết làm hài lòng Quý khách hàng!
Địa chỉ: Số 8, Ngách 111, Ngõ Gốc Đề, P.Hoàng Văn Thụ, Q.Hoàng Mai, Hà Nội. Điện thoại: (0242)320 4555 - Fax: (0243)320 4554 - Email: daumaycongnghiep2010@gmail.com - Hotline: 0978.54.21.21
Dầu Máy Công Nghiệp > DẦU MÁY NÉN KHÍ GE AIRCOMP-46
1. Sơ lược
GE AIRCOMP-46 là loại dầu máy nén khí cao cấp với thành phần chính là dầu gốc tổng hợp và polyolester. Giải pháp bôi trơn tuyệt vời cho cả 2 loại máy nén khí roto và piston.
2. Ứng dụng
1. GE AIRCOMP-46 là loại dầu không cặn ứng dụng để bôi trơn cho roto, vòng bi và bánh răng bên trong máy nén khí roto. Đặc biệt cho các máy nén khí trục vít bôi trơn tràn ngập dầu với thời gian hoạt động lên đến 2000 giờ trong điều kiện sử dụng thông thường( Nhiệt độ khí ra </= 1000C theo tiêu chuẩn ISO 6743-3:2003).
2. GE AIRCOMP-46 có thể dùng cho máy nén khí trục vít và piston thông thường hoặc tải trọng nặng bôi trơn bằng cách nhỏ giọt theo tiêu chuẩn ISO 6743.
Tải trọng thông thường được mô tả như sau:
Tải trọng nặng được mô tả như sau:
3. GE AIRCOMP-46 hạn chế tối đa sự hình thành cặn than, đáp ứng tất cả các yêu cầu theo tiêu chuẩn DIN 51506 VDL của máy nén khí piston với nhiệt độ hơi xả lên tới 2200C.
4.GE AIRCOMP-46 hoàn toàn tương thích với các vật liệu nitrile, silicone và fluoropolymer
5. Tiêu chuẩn áp dụng: DIN 51506 VDL và ISO 6743/3-DAA,DAB,DAG
2. Lợi ích
1. Khả năng tách nước tốt cho phép nước ngưng tụ để tách ra khỏi dầu, ngăn chặn sự tạo nhũ.
2. Khả năng chống ăn mòn hoàn hảo thậm chí khí hoạt động trong điều kiện ẩm.
3. Tính ổn định nhiệt tốt, hạn chế tối đa sự hình thành cặn than để làm giảm nguy cơ cháy nổ.
4. Kéo dài thời gian thay dầu và giảm tối đa sự hỏng hóc của bộ lọc, dẫn đến giảm chi phí vận hành.
5. Cung cấp nguồn khí sạch.
4. Tính chất đặc trưng
Chỉ tiêu |
Kết quả |
Đơn vị |
Phương pháp |
Tỷ trọng(15/4°C) |
0.86 |
Kg/l |
ASTM D1298 |
Độ nhớt động học (40℃, cSt) |
46 |
mm2/s |
ASTM D445 |
Điểm chớp cháy (°C) |
256 |
°C |
ASTM D92 |
Chỉ số nhớt((V.I) |
130 |
|
|
Điểm đông đặc (°C) |
-25 ↓ |
°C |
ASTM D97 |
Tách nước(54°C) |
15 |
min |
ASTM D1401 |
※Các thông số trên được kiểm tra tại phòng thí nghiệm của công ty chúng tôi.
5.Thời hạn sử dụng.
01 năm kể từ ngày sản xuất.
6. Đóng gói.
Thùng phuy 200L và thùng 20L
Được cung cấp bởi:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.