Công ty Cổ phần Đầu tư CTV chuyên phân phối các sản phẩm dầu mỡ công nghiệp của các thương hiệu nổi tiếng toàn cầu như Shell, Castrol, Total, Caltex, Mobil, VBC,… Ngoài ra CTV còn cung cấp máy móc, thiết bị, phụ tùng công nghiệp,… Sản phẩm của chúng tôi đáp ứng mọi nhu cầu của các nhà mày xí nghiệp thuộc tất cả các lĩnh vực như Xây dựng, Gia công kim loại, Hóa chất, Dệt may,…
Chúng tôi vinh dự được Quý khách hàng, nhà sản xuất trong và ngoài nước tin tưởng lựa chọn làm nhà cung cấp trang thiết bị, vật tư phục vụ các ngành công nghiệp. Với những sản phẩm chất lượng cao đạt tiêu chuẩn quốc tế, giá cạnh tranh và phong cách phục vụ chuyên nghiệp, cầu thị - lắng nghe và cải tiến liên tục. Luôn đặt sự hài lòng của khách hàng là trên hết, uy tín là hàng đầu. Chúng tôi cam kết làm hài lòng Quý khách hàng!
Địa chỉ: Số 8, Ngách 111, Ngõ Gốc Đề, P.Hoàng Văn Thụ, Q.Hoàng Mai, Hà Nội. Điện thoại: (0242)320 4555 - Fax: (0243)320 4554 - Email: daumaycongnghiep2010@gmail.com - Hotline: 0978.54.21.21
Dầu Máy Công Nghiệp > Mỡ chịu nhiệt Mobilgrease XHP Series 460
Mỡ chịu nhiệt Mobilgrease XHP Series 460 được sản xuất bởi hãng dầu nhớt Mobil một trong những nhà sản xuất mỡ bôi trơn công nghiệp lớn nhất thế giới hiện nay, với công nghệ chế tạo từ dầu gốc cao cấp với chất làm đặc gốc xà phòng lithium hydroxystreate có chứa phụ gia cực áp và các phụ gia đã được chứng minh để nâng cao hiệu xuất trong một loạt các ứng dụng hiện đại, đã được nhiệt đới hóa hoàn toàn để phù hợp với thời tiết khí hậu Việt Nam giúp cho khả năng bôi trơn hoàn hảo.
Mỡ chịu nhiệt Mobilgrease XHP Series 460 là dòng mỡ gốc lithium phức hợp sử dụng cho các ứng dụng tải nặng ở mọi điều kiện hoạt động. Dòng mỡ này được pha chế với tính chất vượt trội so với các sản phẩm thông thường nhờ công nghệ sản xuất lithium phức hợp hiệu quả cao độc quyền. Chúng được pha chế cho hiệu suất tuyệt vời ở nhiệt độ cao với khả năng bám dính, cấu trúc bền vững và kháng nước rất tốt.
Dòng mỡ này có độ bền hóa học ở mức cao và sự bảo vệ chống ăn mòn và chống rỉ xuất sắc. Chúng có nhiệt độ nhỏ giọt cao và nhiệt độ làm việc được khuyến nghị là 140º C (284°F). Dòng Mobilgrease XHP 460 được điều chế với dầu gốc có độ nhớt ISO VG 460 và có cấp độ đặc NLGI 1 và 2. Mobilgrease XHP 462 Moly được tăng cường với 3% molybdenym disulfide để tăng tính năng chống mài mòn và áp lực cực trị trong các ứng dụng tải nặng và trượt cao.
Mobilgrease XHP 460 được điều chế cho các ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp, ô tô, xây dựng và hàng hải. Tính năng của chúng là sự lựa chọn cho các điều kiện hoạt động ở nhiệt độ cao, nhiễm nước, tải va đập và các hoạt động kéo dài giữa các kỳ tái bôi trơn. Mobilgrease XHP 462 Moly là mỡ áp lực cực trị chứa 3% molybdenym disulfide cung cấp khả năng bảo vệ ở các điều kiện dễ bị mất màng dầu bôi trơn như trượt tải nặng và khớp quay.
Chỉ tiêu kỹ thuật của Mỡ chịu nhiệt Mobilgrease XHP Series 460:
Dòng mỡ Mobilgrease XHP 460 là dòng sản phẩm hàng đầu của các các sản phẩm mỡ mang thương hiệu Mobilgrease. Dòng mỡ Mobilgrease XHP 460 được điều chế bởi các chuyên gia và đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi trên toàn thế giới.
Yếu tố chính trong các đặc tính bám dính và độ bền cấu trúc hóa học của chất làm đặc trong mỡ Mobilgrease XHP 46 là công nghệ sản xuất được phát triển nghiên cứu và thực hiện từ các cơ sở hiện đại của chúng tôi. Các sản phẩm này sử dụng các phụ gia được lựa chọn đặc biệt để cung cấp đặc tính ổn định oxi hóa, khống chế ăn mòn và rỉ sét, ngăn ngừa nhiễm nước cũng như bảo vệ chống ăn mòn và áp lực cực trị rất tốt. Dòng sản phẩm mỡ Mobilgrease XHP 460 đem lại tính năng và lợi ích tiềm năng sau:
Tính năng | Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng |
Kháng nước rửa trôi và nước phun tuyệt vời | Giúp bôi trơn và bảo vệ hiệu quả ngay cả trong điều kiện nhiễm nước khắc nghiệt nhất. |
Cấu trúc bám dính cao | Độ bền của mỡ giúp giảm rò rỉ và tăng khoảng cách tái bôi trơn giúp giảm các yêu cầu bảo dưỡng. |
Kháng rỉ và chống ăn mòn xuất sắc | Bảo vệ các phần được bôi trơn ngay cả trong những môi trường nhiểm nước. |
Kháng oxi hóa, chống giảm độ bền nhiệt và chống phân hủy ở nhiệt độ cao rất tốt | Giúp tăng tuổi thọ mỡ và tăng sự bảo vệ ổ đỡ trong các ứng dụng ở nhiệt độ cao và giảm chi phí bảo trì và thay phụ tùng. |
Hiệu suất chống mài mòn và áp lực cực trị rất tốt | Bảo vệ tin cây cho các thiết bị được bôi trơn, ngay cả dưới các điều kiện trượt cao giúp tăng tuổi thọ thiết bị và giảm thời gian dừng máy. |
Ứng dụng đa dạng | Giúp đơn giản hóa hàng tồn kho và giàm chi phí lưu kho |
Đặc tính và Sự chấp thuận Mỡ chịu nhiệt Mobilgrease XHP Series 460:
Mobilgrease XHP 460 Series đáp ứng hoặc vượt quá các yêu cầu của: | 461 | 462 | 462 Moly |
DIN 51825: (2004-06) | KP1N-20L | KP2N-20L | — |
Đặc tính tiêu biểu Mỡ chịu nhiệt Mobilgrease XHP Series 460
Mobilgrease XHP | 461 | 462 | 462 Moly |
Cấp NLGI | 1 | 2 | 2 |
Chất làm đặc | Li-Phức hợp | Li-Phức hợp | Li-Phức hợp |
Màu sắc, Quan sát | Xanh dương đậm | Xanh dương đậm | Xám |
Molybdenum Disulfide, % kl. | — | — | 3% |
Độ xuyên kim ở 25ºC, ASTM D 217 | 325 | 280 | 280 |
Điểm nhỏ giọt, ºC, ASTM D 2265 | 280 | 280 | 280 |
Độ nhớt dầu gốc, ASTM D 445 | |||
cSt ở 40ºC | 460 | 460 | 460 |
Mòn 4 bi, ASTM D 2266, vết mòn, mm | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
Hàn dính 4 bi, ASTM D 2509, Kg | 315 | 315 | 315 |
Tải Timken OK , ASTM D 2509, lb | 50 | 50 | 50 |
Thử oxy hóa, ASTM D 942, sự tụt áp ở 100 giờ, kPa (psig) | 13.8 (2) | 13.8 (2) | — |
Chống ăn mòn, ASTM D 1743 | Đạt | Đạt | Đạt |
Chống rỉ (EMCOR), IP 220-mod/ASTM D 6138., Nước cất | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 4048 | 1a | 1a | 1a |
Sự thay đổi độ đặc , Ổn định lăn, ASTM D 1831, mm/10 | -5 | -5 | -5 |
Ứng dụng của Mỡ chịu nhiệt Mobilgrease XHP Series 460:
Dòng mỡ Mobilgrease XHP 460 được sử dụng rộng rãi cho các thiết bị trong công nghiệp, xe ô tô, xây dựng và hàng hải. Màu xanh của Mobilgrease XHP 461 và 462 dễ dàng nhận biết cho các ứng dụng. Với độ nhớt dầu gốc cao, ISO VG 460, dòng mỡ này được khuyến nghị sử dụng cho các ứng dụng ở tốc độ thấp đến trung bình với tải trọng cao, bao gồm bôi trơn cho các ổ đỡ trong nhà máy giấy, xây dựng và khai thác mỏ cũng như là xe tải công trường.
Những ứng dụng đặc biệt:
Quy cách đóng gói: Phuy thép 180 kg, xô nhựa nhỏ 18 kg.
Được cung cấp bởi:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.